I. Những tính năng chính của máy in ống lồng đầu cốt LETATWIN LM-550A
1. In chữ tốc độ cao
Máy in ống LM-550A có đầu in chịu nhiệt loại mới cho phép in chữ lên ống/nhãn với tốc độ 40mm/giây, tiết kiệm thời gian in 12% so với máy in đầu cốt LM-390A.
2. Độ dài đoạn in tối đa
Trong một lần in, độ dài in tối đa:
– Băng in: 5m.
3. Bộ nhớ
Bộ nhớ trong LM-550A lưu trữ lên đến 100,000 ký tự, lưu trữ không giới hạn với bộ nhớ USB mở rộng.
4. Khả năng kết nối
LM-550A/PC (LM550A) cải tiến với tính năng kết nối trực tiếp với máy tính cá nhân qua thẻ nhớ USB hoặc bằng cáp USB để trao đổi dữ liệu bằng phần mềm LETATWIN PC EDITOR.
5. Dễ dàng in các chuỗi số dài một cách nhanh gọn
6. Chức năng điều chỉnh độ sâu cắt ống, băng nhãn tiện lợi.
Chức năng điều chỉnh độ sâu vết cắt thông minh của LM- 550A cho đoạn ống hay băng nhãn sau khi in được cắt lửng (không cắt rời) thuận tiện cho thi công lắp đặt. Người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh độ sâu vết cắt qua cần chỉnh.
7. Thêm nhiều lựa chọn cho việc in với bước in lên đến 60mm.
– Độ dài đoạn in trên băng nhãn: 4 – 60mm
– Độ dài đoạn in trên ống: 10 – 60mm
8. Vật liệu in
Những vật liệu in sử dụng cho máy in LM-550A:
– Băng mực in:
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
1 | LM-IR50B | Mực đen LM-IR50B (12mm, 110m/cái) | In ống PVC |
2 | LM-IR50B-AS | Mực đen LM-IR50B-AS (12mm, 110m/cái) | In ống PVC |
3 | LM-IR50BP | Mực đen LM-IR50BP (12mm, 110m/cái) | In ống co nhiệt |
4 | LM-IR50W | Mực trắng LM-IR50W (12mm, 70m/cái) | In ống màu |
+ Tiết kiệm chi phí với băng mực in có thể thay thế được khi hết mực.
+ Độ dài băng mực tăng từ 50m/cuộn lên 110m/cuộn (Băng mực sử dụng cho máy in đầu cốt LM-380, LM-390 dài 50m).
– Ống PVC có đường kính 2.5mm – 6.5mm:
+ Ống lồng mã “N” của hãng MAX – Nhật Bản:
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM |
1 | LM-TU332N2 | Ống lồng LM-TU332N2 (3.2mm, 100m/cái) |
2 | LM-TU336N2 | Ống lồng LM-TU336N2 (3.6mm, 100m/cái) |
3 | LM-TU342N2 | Ống lồng LM-TU342N2 (4.2mm, 80m/cái) |
4 | LM-TU352N2 | Ống lồng LM-TU352N2 (5.2mm, 80 m/cái) |
+ Ống lồng mã “L” của hãng MAX – Nhật Bản:
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM |
1 | LM-TU425L2 | Ống lồng LM-TU425L2 (2.5mm, 250m/cái) |
2 | LM-TU427L2 | Ống lồng LM-TU427L2 (2.7mm, 250m/cái) |
3 | LM-TU432L2 | Ống lồng LM-TU432L2 (3.2mm, 250m/cái) |
4 | LM-TU434L2 | Ống lồng LM-TU434L2 (3.4mm, 250m/cái) |
5 | LM-TU436L2 | Ống lồng LM-TU436L2 (3.6mm, 250m/cái) |
6 | LM-TU442L | Ống lồng LM-TU442L (4.2mm, 200m/cái) |
7 | LM-TU452L | Ống lồng LM-TU452L (5.2mm, 135m/cái) |
8 | LM-TU464L | Ống lồng LM-TU464L (6.4mm, 100m/cái) |
9 | LM-TU480L | Ống lồng LM-TU480L (6.4mm, 70m/cái) |
+ Ống lồng mã “N” sản xuất tại Việt Nam:
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM |
1 | LM-TU315N | Ống lồng LM-TU315N (1.5mm, 100m/cái) |
2 | LM-TU320N | Ống lồng LM-TU320N (2.0mm, 100m/cái) |
3 | LM-TU325N | Ống lồng LM-TU325N (2.5mm, 100m/cái) |
4 | LM-TU332N | Ống lồng LM-TU332N (3.2mm, 100m/cái) |
5 | LM-TU336N | Ống lồng LM-TU336N (3.6mm, 100m/cái) |
6 | LM-TU342N | Ống lồng LM-TU342N (4.2mm, 100m/cái) |
7 | LM-TU346N | Ống lồng LM-TU346N (4.6mm, 85m/cái) |
8 | LM-TU352N | Ống lồng LM-TU352N (5.2mm, 65m/cái) |
9 | LM-TU360N | Ống lồng LM-TU360N (6.0mm, 45m/cái) |
10 | LM-TU364N | Ống lồng LM-TU364N (6.4mm, 40m/cái) |
11 | LM-TU370N | Ống lồng LM-TU370N (7.0mm, 40m/cái) |
12 | LM-TU380N | Ống lồng LM-TU380N (8.0mm, 35m/cái) |
13 | LM-TU390N | Ống lồng LM-TU390N (9.0mm, 30m/cái) |
14 | LM-TU3100N | Ống lồng LM-TU3100N (10.0mm, 30m/cái) |
– Ống co nhiệt có đường kính 2.5mm – 6.5mm
– Băng nhãn in:
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM |
1 | LM-TP505W | Nhãn trắng LM-TP505W (5mm,16m/cái) |
2 | LM-TP505Y | Nhãn vàng LM-TP505Y (5mm, 8m/cái) |
3 | LM-TP505T | Nhãn trong suốt LM-TP505T (5mm, 8m/cái) |
4 | LM-TP509W | Nhãn trắng LM-TP509W (9mm, 16m/cái) |
5 | LM-TP509Y | Nhãn vàng LM-TP509Y (9mm, 8m/cái) |
6 | LM-TP509T | Nhãn trong suốt LM-TP509T (9mm, 8m/cái) |
7 | LM-TP512W | Nhãn trắng LM-TP512W (12mm, 16m/cái) |
8 | LM-TP512Y | Nhãn vàng LM-TP512Y (12mm, 8m/cái) |
– ID Plate: LM-ID Plate 4110 kích thước 4.1mm (ngang) x 20m (dài).
II. Thông số kỹ thuật
SẢN PHẨM | LM-550A/PC |
KÍCH THƯỚC | 295 (dài) x 293 (rộng) x 94 (cao) mm |
KHỐI LƯỢNG | 2.4 Kg |
PHƯƠNG PHÁP IN | In truyền nhiệt (300dpi) |
HIỂN THỊ | Màn hình LCD dot matrix: 64×160 Pixel (đèn nền) |
TỐC ĐỘ IN | 40mm/s (tiêu chuẩn) 20mm/s (ở chế độ nhiệt độ thấp) |
CHIỀU DÀI IN TỐI ĐA | Ống: 20m; Nhãn: 5m Ống: 100m; Nhãn: 7m (copy nhiều bản – tối đa 30 bản) |
SỐ LƯỢNG KÍ TỰ NHẬP VÀO TỐI ĐA | 5,000 ký tự trên 1 tập tin |
KÍCH THƯỚC KÍ TỰ | 5, 9, 12mm |
KÍCH THƯỚC ỐNG | Ø 1.5 – 8.0mm (PVC) Ø 2.5 – 6.5mm (ống co nhiệt) |
KÍCH THƯỚC NHÃN | Bề ngang 5, 9, 12mm |
PHƯƠNG PHÁP CẮT ỐNG | Cắt nửa ống tự động, cắt ống đứt hẳn bằng tay |
BỘ NHỚ TRONG | 250,000 ký tự (5000 ký tự x 50 tập tin) |
BỘ NHỚ NGOÀI | USB |
GIAO DIỆN | USB 2.0 full speed |
NGUỒN ĐIỆN | DC 12V, 3.0A (Chỉ sử dụng dây nguồn đi kèm theo máy 100V-240V) |
TIÊU THỤ ĐIỆN | 30W (tối đa) |
MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG | 10 – 35ºC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.